Ý nghĩa của từ kiểm sát là gì:
kiểm sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiểm sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiểm sát mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

kiểm sát


theo tôi: Kiểm sát là kiểm tra, giám sát việc tuân theo pháp luật của các cơ quan tư pháp và một số cơ quan được giao tiến hành một số hoạt động tư pháp trong khuôn khổ pháp luật quy định
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 5, 2015

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

kiểm sát


kiểm tra và giám sát việc chấp hành pháp luật của nhà nước.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

kiểm sát


Tra xét xem làm có đúng hay không. Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Cơ quan Nhà nước có chức năng kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các cơ quan thuộc Hội đồng Chính phủ, các cơ quan Nhà nước địa ph [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

kiểm sát


Tra xét xem làm có đúng hay không. Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Cơ quan Nhà nước có chức năng kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các cơ quan thuộc Hội đồng Chính phủ, các cơ quan Nhà nước địa phương, các nhân viên cơ quan Nhà nước và nhân dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   6 Thumbs down

kiểm sát


Tra xét xem làm có đúng hay không. | : ''Viện '''kiểm sát''' nhân dân tối cao'' - Cơ quan Nhà nước có chức năng kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các cơ quan thuộc Hội đồng Chính phủ, các cơ quan [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tuổi thật tuổi nghề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa